Có 2 kết quả:
放弃 phóng khí • 放棄 phóng khí
Từ điển phổ thông
từ bỏ, ruồng bỏ, bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. Vứt bỏ. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Sanh tại địa cầu thượng tựu cai sáng lập sự nghiệp, bất hảo phóng khí nghĩa vụ, tổng yếu tưởng pháp tử sanh lợi” 生在地球上就該創立事業, 不好放棄義務, 總要想法子生利 (Đệ tứ thập hồi).
2. Lưu phóng, biếm truất.
2. Lưu phóng, biếm truất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liệng bỏ đi. Ruồng bỏ.
Bình luận 0